K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. trong các câu sau, câu nào sai: A. oxi tan nhiều trong nước. B. Oxi nặng hơn không khí C. oxi chiếm 1/5 thể tích không khí D. Oxi là chất khi không màu, không mùi, không vị 2. Cho sắt kim loại tác dụng với oxi không khí thu được hỗn hợp chất rắn A. Fe, FeO B. FeO, Fe 2 O 3 C. FeO D.Fe 2 O 3 3. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách: A. điện phân nước B. nhiệt phân Cu(NO 3 ) 2 C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng...
Đọc tiếp

1. trong các câu sau, câu nào sai:
A. oxi tan nhiều trong nước. B. Oxi nặng hơn không khí
C. oxi chiếm 1/5 thể tích không khí D. Oxi là chất khi không màu, không mùi, không vị
2. Cho sắt kim loại tác dụng với oxi không khí thu được hỗn hợp chất rắn
A. Fe, FeO B. FeO, Fe 2 O 3 C. FeO D.Fe 2 O 3
3. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách:
A. điện phân nước B. nhiệt phân Cu(NO 3 ) 2
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng D. nhiệt phân KClO 3 có xúc tác MnO 2
4. Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào trong số các chất sau :
A. (NH 4 ) 2 SO 4 B. CaCO 3 C. KClO 3 D. NaHCO 3
5. Công thức phân tử của oxi và ozon lần lượt là:
A. O 2 , O 3 B. O, O 3 C. O, O 2 D. O 3
6. Trong không khí oxi chiếm: A. 1% B. 79% C. 21% D. 80%
7.Tính chất hóa học đặc trưng của oxi là chất
A. Oxi hóa mạnh B. Oxi hóa yếu C. Khử mạnh D. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hó
8. Khi đốt cháy sắt trong oxi thu được
A. FeO B. Fe 2 O 3 C. Fe 3 O 4 D. Không phản ứng
9.Nhóm phi kim phản ứng được với oxi
A. S, P B. S, Cl 2 C. I 2 , H 2 D. F 2 , C
10.Cho PTHH : 2KMnO 4 → K 2 MnO 4 + ...X... + ...Y... X, Y lần lượt là
A. O 2 , K 2 O B. Mn, O 2 C. MnO 2 , O 2 D. MnO, O 2
11.Cho PTHH : aKClO 3 → bKCl + c O 2 . Trong đó a,b,c là hệ số tối giản . Vậy tỷ lệ b:c là :
A. 2:3 B. 4:6 C. 1:3 D. 3:2
12.Cho các chất sau: KClO 3 , KMnO 4 , H 2 O, Ag 2 O. Nhóm chất dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KClO 3 , , KMnO 4 . B. H 2 O, Ag 2 O. C. KMnO 4 , H 2 O,. D. KClO 3 , Ag 2 O.
13.Cho các chất sau: Cl 2 , H 2 , Fe(OH) 2 , CO 2 , SO 2 , Ag, Fe, Na. Nhóm chất không tác dụng được với oxi
A. Cl 2 , CO 2 , SO 2 . B. Cl 2 , CO 2 , Ag. C. SO 2 , Ag, Fe. D. Fe, H 2 , CH 4
14.Chất không phản ứng với oxi
A. CO. B. CO 2 . C. CH 4 . D. H 2 .

0
30 tháng 10 2018

Chọn đáp án: b) KClO3c) KMnO4.

2KClO3 Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 2KCl + 3O2

2KMnO4 Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 K2MnO4 + MnO2 + O2

Câu 1: Khí Oxi không tác dụng với chất nào sau đây ?A. Fe                           B. S                           C. P                             D. H2OCâu 2: Chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?A.H2O                         B. CaCO3                  C. KMnO4                    D. CO2Câu 3: Dãy gồm các oxit axit là:A.CO2, P2O5, CaO, SO2, SO3.                     B. CuO, Na2O, FeO, CaO, Al2O3.C. CO2, Na2O, P2O5, SO2, SO3.                 ...
Đọc tiếp

Câu 1: Khí Oxi không tác dụng với chất nào sau đây ?

A. Fe                           B. S                           C. P                             D. H2O

Câu 2: Chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

A.H2O                         B. CaCO3                  C. KMnO4                    D. CO2

Câu 3: Dãy gồm các oxit axit là:

A.CO2, P2O5, CaO, SO2, SO3.                     B. CuO, Na2O, FeO, CaO, Al2O3.

C. CO2, Na2O, P2O5, SO2, SO3.                  D. CO2, P2O5, SO2, SO3, N2O5

Câu 4: Thành phần không khí gồm:

A.21% N2; 78% O2; 1% khí khác.                  B. 78% N2; 21% O2; 1% khí khác.

C. 78% O2; 21% N2; 1% CO2.                       D. 78% O2; 21% N2; 1% CO2

Câu 5: Biện pháp nào sau đây không dùng để dập tắt sự cháy?

A. Cung cấp đủ không khí cho sự cháy             

B.Hạ nhiệt độ chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy.

C.Cách li chất cháy với khí oxi.                        

D.Hạ nhiệt độ và cách li chất cháy với khí oxi.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao

B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại

C.Oxi không có mùi và vị

D.Oxi cần thiết cho sự sống

Câu 7: Khí hiđro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì H2 là khí:

A.Không màu                                       B.Nhẹ nhất trong các chất khí

C. Ít tan trong nước                              D.Có tác dụng với O2 trong không khí

Câu 8: Hỗn hợp khí H2 và khí O2 sẽ gây nổ mạnh nhất nếu trộn khí H2 và O2 theo tỉ lệ thể tích là:

A.1:1                           B. 1:2                           C. 2:1                             D.1:3

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, chất nào có thể dùng để điều chế Hiđro?

A. Zn và H2O                                    B. Zn, dd HCl            

C. Cu, dd HCl                                    D. Fe, dd CuCl2                      

Câu 10: Oxit là hợp chất của oxi với

A.một nguyên tố kim loại                               B.một nguyên tố phi kim

C. các nguyên tố khác                                   D. một nguyên tố khác

2
5 tháng 3 2022

tách nhỏ ạ

5 tháng 3 2022

1D

2C

3D

4B

5A

6B

7B

8C

9B

10D

11A

12D

13D

14A

15B

16B

17B

18B

19B

20C

a) \(FeO\): sắt (II) oxit

\(Fe_2O_3\): sắt (III) oxit

\(Fe_3O_4\): oxit sắt từ

\(CO\): cacbon monoxit

\(CO_2\): cacbon đioxit

\(Al_2O_3\): nhôm oxit

b) \(2KMNO_4\underrightarrow{t^o}MnO_2+K_2MNO_4+O_2\)

\(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)

\(2KNO_3\underrightarrow{500^oC}2KNO_2+O_2\)

1 tháng 3 2018

D

9 tháng 3 2020

Câu 1:

\(n_{H2}=\frac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)

\(m_{H2}=0,15.32=4,8\left(g\right)\)

Chọn B

Câu 2:

\(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)

Chọn C

9 tháng 3 2020

Câu 1: B

Câu 2: C

Câu 1: Cho các cặp chất sau: a, HCl và Zn ; b, CO và H2O ; c, H2SO4 và Fe ; d, CH4 và H2O. Nhữngcặp chất dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm là:A. a, b, c. B. b, c, d. C. a, c. D. a, c, d.Câu 2: Số gam sắt cần tác dụng hết với dd axit Clohiđric để cho 2,24 lít khí hiđro (đktc) là:A. 5,6 g. B. 2,8 g. C. 56 g. D. 28 g.Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng với các đặc điểm được ghi rõ như sau :FeO + CO  t Fe + CO2. Cho biết phát...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho các cặp chất sau: a, HCl và Zn ; b, CO và H2O ; c, H2SO4 và Fe ; d, CH4 và H2O. Những
cặp chất dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm là:
A. a, b, c. B. b, c, d. C. a, c. D. a, c, d.
Câu 2: Số gam sắt cần tác dụng hết với dd axit Clohiđric để cho 2,24 lít khí hiđro (đktc) là:
A. 5,6 g. B. 2,8 g. C. 56 g. D. 28 g.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng với các đặc điểm được ghi rõ như sau :
FeO + CO  t Fe + CO2. Cho biết phát biểu nào sau đây là đúng:
A. FeO có tính khử. B. CO có tính khử. C. A và B đều sai.
Câu 4: Có ba bình đựng riêng biệt các khí sau: Khí hiđro ; Khí oxi ; khí cacbonic. Chọn cách nào để
nhận biết được chất khí trong mỗi lọ.
A. Dùng que đóm đang cháy. B. Dùng dung dịch Ca(OH)2.
C. Dùng nước. D. Cả A và B
Câu 5: Dẫn khí H2 qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm hiện tượng quan sát được
trong ống nghiệm là:
A. Chất rắn chuyển sang màu vàng, thành ống nghiệm mờ đi.
B. Chất rắn chuyển sang màu đỏ gạch, thành ống nghiệm xuất hiện những giọt nước nhỏ.
C. Chất rắn chuyển sang màu đỏ gạch, thành ống nghiệm không mờ đi.
Câu 6: Cho các oxit sau: BaO ; K2O ; CuO, P2O5 ; MgO, Na2O. Số oxit tác dụng được với nước tạo
ra Bazơ tương ứng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7 : Có ba bình đựng riêng biệt các dung dịch sau : dd NaOH ; dd HCl ; dd NaCl. Chọn cách nào
để nhận biết được các dung dịch trong mỗi lọ.
A. Dùng giấy quỳ tím. B. que đóm đang cháy. C. Dùng nước. D. Cả A và B
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng với các đặc điểm được ghi rõ như sau :
CuO + H2 => Cu + H2O Cho biết phát biểu nào sau đây là đúng:
A. CuO có tính khử. B. H2 có tính khử. C. A và B đều sai.
Câu 9: Cho các oxit sau: CO2 ; SO2 ; CuO, P2O5 ; MgO, Na2O. Số oxit tác dụng được với nước tạo
ra axit tương ứng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Để điều chế Hiđro trong phòng thí nghiệm người ta có thể dùng cặp đơn chất kim loại nào
sau đây tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng hoặc axit HCl ?
A. Cu và Zn B. Al và Zn C. Fe và Ag. D. Mg và Cu
Câu 11: Vì khí Hidro rất nhẹ nên được dùng
A. nạp vào khinh khí cầu. B. làm nguyên liệu sản xuất phân đạm.
C. làm nguyên liệu cho động cơ. D. khử oxi của một số oxit kim loại.
Câu 12: Dãy chất nào sau đây toàn là dung dịch bazơ
A. HCl và HNO3. B. Na2CO3 và NaOH C. Na2CO3 và NaNO3 D. NaOH và Ba(OH)2
Câu 13: Tỉ lệ khối lượng các nguyên tố Hidro và oxi trong nước là:
A. 1 : 8 B. 3 : 8 C. 5 : 8 D. 2 : 1
Câu 14: Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí Hidro cho 32,64 gam đồng. Hiệu suất của phản ứng là :
A. 80% B. 95% C. 90% D. 85%
 

0
Bài 1: Những chất nào trong số những chất sau được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm a) \(Fe_3O_4\)        b) \(KCLO_3\)    c)\(KMnO_4\)    d) \(CaCO_3\)    e) Không khí   g) \(H_2O\)Bài 2: Sự khác nhau giữa phản ứng phân hủy và phản ứng hóa hợp ? Dẫn ra hai thí dụ để minh họa .Bài 3: Nung đá vôi ( thành phần chính là \(CaCO_3\) ) được vôi sống CaO và khí cacbonic \(CO_2\)a, Viết phương trình hóa học của phản...
Đọc tiếp

Bài 1: Những chất nào trong số những chất sau được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm 

a) \(Fe_3O_4\)        b) \(KCLO_3\)    c)\(KMnO_4\)    d) \(CaCO_3\)    e) Không khí   g) \(H_2O\)

Bài 2: Sự khác nhau giữa phản ứng phân hủy và phản ứng hóa hợp ? Dẫn ra hai thí dụ để minh họa .

Bài 3: Nung đá vôi ( thành phần chính là \(CaCO_3\) ) được vôi sống CaO và khí cacbonic \(CO_2\)

a, Viết phương trình hóa học của phản ứng.

b, Phản ứng nung vôi thuộc loại pahrn ứng hóa học nào ? Vì sao?

BÀI 4: TRong phòng thí nghiệm , người ta điều chế oxit sắt từ \(Fe_3O_4\) baengf cách dùng oxi oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao .

a, Tính số gam sắt và số gam khí oxi cần dùng để điều chế được 2,32g oxit sắt từ.

b, Tính số gam kali pemanganat \(KMnO_4\) cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên.

Mn giúp với mai phải nộp rồi!

 

3
3 tháng 3 2021

undefined

3 tháng 3 2021

Phản ứng ví dụ cho pu phân hủy sản phầm là K2MnO4 , MnO2 và O2 nhé bạn 

21 tháng 2 2020

Chất số (2) và (3) bn nhé